Thành phần:
- Metformin Hydrochloride: 1000mg
Chỉ định:
Đái tháo đường týp II, đặc biệt ở bệnh nhân quá cân khi chế độ ăn và tập thể dục đơn thuần không đạt hiệu quả trong kiểm soát đường huyết. Dùng như đơn trị liệu hay phối hợp thuốc trị đái tháo đường đường uống khác, hoặc insulin.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thành phần thuốc; nhiễm toan thể ceton, tiền hôn mê đái tháo đường, mất nước, nhiễm trùng nặng, sốc, tiêm tĩnh mạch chất cản quang chứa iod; bệnh cấp/mạn tính có thể gây giảm oxy mô (suy hô hấp, suy tim, cơn nhồi máu cơ tim gần đây, sốc, suy gan, nhiễm độc rượu cấp tính, nghiện rượu); cho con bú.
Chú ý đề phòng:
Nhiễm acid lactic, suy thận, sử dụng chất cản quang chứa iod, giảm oxy mô, phẫu thuật theo chương trình với gây mê tổng quát, bệnh nhân quá cân, khi dùng chung sulfonylurea, meglitinide do nguy cơ hạ đường huyết. Phụ nữ mang thai không nên dùng.
Tương tác thuốc:
Không khuyên dùng: Rượu, chế phẩm chứa cồn, chất cản quang chứa iod. Thận trọng kết hợp: Glucocorticoid, chất chủ vận beta 2, thuốc lợi tiểu có hoạt tính tăng đường huyết nội tại, ACEI.
Tác dụng ngoài ý:
Nhiễm acid lactic, giảm hấp thu vit B12, rối loạn vị giác, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng, chán ăn, chức năng gan bất thường hoặc viêm gan, ban đỏ, ngứa, mày đay.
Liều lượng:
– 500 mg x 1 lần/ngày, tăng khoảng 500 mg mỗi tuần đến tối đa 2000 mg x 1 lần/ngày. Có thể 1000 mg x 2 lần/ngày nếu không đạt kiểm soát với liều 2000 mg.
– 750 mg x 1 lần ngày, nên dùng liều tương đương liều hằng ngày của metformin (dạng phóng thích tức thì/kéo dài), tối đa 1500 mg/ngày. – – – 1000 mg x 1 lần/ngày, tối đa 2 viên/ngày (2000 mg).
Cách dùng:
Nên dùng cùng với thức ăn: Uống thuốc cùng bữa ăn tối, nuốt nguyên viên, không nghiền, không nha
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.