Thành phần
Trimetazidin hydrochlorid ………………………………… 35 mg
Tá dược vừa đủ ………………………………… …………………… 1 viên
( Calci hydrogen phosphat, Metolose SR (HPMC), Aerosil, Magnesi stearat, Kollidon K30, HPMC 615, HPMC 606, PEG 6000, sắt oxyd đỏ, Titan dioxyd, Talc, Castor oil )
Tá dược vừa đủ ………………………………… …………………… 1 viên
( Calci hydrogen phosphat, Metolose SR (HPMC), Aerosil, Magnesi stearat, Kollidon K30, HPMC 615, HPMC 606, PEG 6000, sắt oxyd đỏ, Titan dioxyd, Talc, Castor oil )
Chỉ định
– Trong tim mạch: bệnh tim thiếu máu cục bộ (điều trị dự phòng các cơn đau thắt ngực di chứng nhồi máu cơ tim).
– Trong nhãn khoa: điều trị triệu chứng phụ trợ chứng suy giảm thị lực và rối loạn thị trường giả định có nguồn gốc tuần hoàn.
– Điều trị hỗ trợ các triệu chứng chóng mặt và ù tai.
– Trong nhãn khoa: điều trị triệu chứng phụ trợ chứng suy giảm thị lực và rối loạn thị trường giả định có nguồn gốc tuần hoàn.
– Điều trị hỗ trợ các triệu chứng chóng mặt và ù tai.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Tác dụng phụ
THẬN TRỌNG
Thuốc này không dùng điều trị cắt cơn đau thắt ngực hoặc không dùng điều trị khởi đầu với đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim.
Thuốc này không dùng điều trị cắt cơn đau thắt ngực hoặc không dùng điều trị khởi đầu với đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim.
Liều lượng:
1 viên buổi sáng và 1 viên buổi tối.
– Cách dùng: Uống viên phóng thích có điều chỉnh này với một cốc nước vào bữa ăn.
– Khi quên một hoặc nhiều lần dùng thuốc: chế độ điều trị thông thường. Không dùng liều gấp đôi để bù vào liều đã quên uống.
– Cách dùng: Uống viên phóng thích có điều chỉnh này với một cốc nước vào bữa ăn.
– Khi quên một hoặc nhiều lần dùng thuốc: chế độ điều trị thông thường. Không dùng liều gấp đôi để bù vào liều đã quên uống.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.